Giá xe kèm đánh giá chi tiết Mazda 3 tháng 12/2023

Mazda 3 là dòng xe Sedan/Hatchback hạng C, 5 chỗ ngồi, do hãng xe Mazda sản xuất, xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Mazda 3 có 2 biến thể Sedan và Hatchback và 2 tùy chọn động cơ. Cùng cập nhật giá xe kèm đánh giá chi tiết Mazda 3 tháng 12/2023

Mazda 3 2023 All New với nhiều cải tiến công nghệ đặc biệt và những ưu điểm vượt trội mà không dòng xe nào cùng phân khúc so sánh được. Từ khi được ra mắt đến nay luôn giữ vị trí đứng đầu trong những phân khúc xe hạng C. đồng thời nằm trong top 10 những mẫu xe du lịch bán chạy nhất hiện nay tại Việt Nam.

Mazda 3 2023
Mazda 3 2023

Mazda 3 2023 có 5 phiên bản tất cả, được phân phối cả 2 kiểu dáng sedan và hatchback (sport) đó là:

  1. Mazda 3 Deluxe 1.5AT Sedan
  2. Mazda 3 Luxury 1.5AT Sedan
  3. Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
  4. Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
  5. Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Mazda 3 2023 có 5 màu cơ bản chủ đạo đó là:

  • Đỏ
  • Xám xanh
  • Trắng
  • Xanh
  • Nâu

Tại thị trường Việt Nam, Mazda 3 chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ cùng phân khúc: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia K3.

Giá xe Mazda 3 2023

Thông tin giá niêm yết 5 phiên bản của Mazda 3 2023 chính xác mới cập nhật:

Bảng giá niêm yết Mazda 3 2023 tháng 12/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan 579.000.000
Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan 619.000.000
Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan 729.000.000
Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback 639.000.000
Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback 679.000.000

Giá khuyến mãi Mazda 3 2023 tháng 12/2023

Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật thường xuyên. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

So sánh giá xe Mazda 3 2023 với các đối thủ cùng phân khúc

Dòng xe Mazda 3 Toyota Corolla Altis Kia K3 Hyundai Elantra Honda Civic
Giá phiên bản thấp nhất 579 triệu 727 triệu 579 triệu 599 triệu 730 triệu
Giá phiên bản cao nhất 729 triệu 860 triệu 759 triệu 799 triệu 875 triệu

Giá lăn bánh Mazda 3 2023

Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 3 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 579.000.000 579.000.000 579.000.000 579.000.000 579.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 636.120.700 630.330.700 617.120.700 614.225.700 611.330.700

Giá lăn bánh Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000 619.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 678.520.700 672.330.700 659.520.700 656.425.700 653.330.700

Giá lăn bánh Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 795.120.700 787.830.700 776.120.700 772.475.700 768.830.700

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 639.000.000 639.000.000 639.000.000 639.000.000 639.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 699.720.700 693.330.700 680.720.700 677.525.700  674.330.700

Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội TP Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 679.000.000 679.000.000 679.000.000 679.000.000 679.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 742.120.700 735.330.700 723.120.700 719.725.700 719.725.700

Thủ tục mua xe Mazda 3 2023 mới

Để mua xe Mazda 3 2023 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:

  • Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
  • Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
  • Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
  • Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
  • Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
  • Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.

Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 3 2023 mới

Thủ tục Đăng ký xe Mazda 3 2023 mới

  • Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
  • Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
  • Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
  • Bấm biển số và nhận giấy hẹn

Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 3 2023 mới

  • Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
  • Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
  • Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
  • Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
  • Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.

Có gì mới trên Mazda 3 2023

Nói về điểm mới của Mazda 3 2023 trước tiên cần nói về hệ thống nội thất với cải thiện phần cửa kính thông gió phía sau. Đây là điểm bù cho hạn chế phần để chân và cố định ghế phía sau mà các thế hệ trước cũng chưa cải tiến.

Đặc biệt là điểm mới trong trang bị hệ thống an toàn tăng sự tối tân hơn, an toàn hơn với hàng loạt những tính năng mới. Trong đó có thể kể đến đó là nâng cấp túi khí từ 4 túi lên 7 túi cùng với hệ thống phanh hiện đại chống bó cứng. Cùng hàng loạt những tính năng cảnh báo an toàn khác nữa.

Ngoài ra, thiết kế động cơ có cải tiến đem đến cho xe khả năng cải thiện đạp ga nhanh hơn so với dòng xe tiền nhiệm.

Xem thêm: Thông tin chi tiết và Đánh giá xe Mazda 3

Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023

Thông số kỹ thuật Mazda 3 1.5 AT Mazda 3 Sport 1.5 AT
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Dòng xe Sedan Hatchback
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Động cơ Skyactiv-G 1.5L
Nhiên liệu Xăng
Công suất Cực đại 110/6000
Momen xoắn Cực đại 146/3500
Hộp số Tự động 6 cấp
Kích thước DxRxC 4660 x 1795 x 1440 4460 x 1795 x 1435
Khoảng sáng gầm xe 145
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.3
Vành/Lốp 205/60R16- 215/45R18
Phanh Trước/Sau Đĩa/Đĩa
Dẫn động Cầu trước - FWD

Đánh giá Ưu điểm, Nhược điểm của Mazda 3 2023

Tổng kết lại một số ưu nhược điểm tiêu biểu nhất của Mazda 3 2023 đó là:

Ưu điểm:

  • Mazda 3 2023 đem đến cảm giác lái thoải mái thú vị hơn
  • Chân ga nhanh nhạy và chắc chắn.
  • Khả năng cách âm tốt
  • Vô lăng lái mượt và ổn định
  • Thiết kế ngoại thất đẹp mắt
  • Không gian nội thất sang trọng đẳng cấp Châu  Âu.
  • Trang bị an toàn hiện đại

Nhược điểm:

  • Bên cạnh đó, Mazda 3 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm như sau:
  • Lưng ghế sau đứng và bất động ảnh hưởng nhiều khi ngồi lâu
  • Không có tính năng cảm biến áp suất lốp
  • Không có khoá cửa tự động khi xe chạy

Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về dòng Mazda 3 2023 mà bạn có thể tham khảo qua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp quý khách có cái nhìn toàn diện hơn về Mazda 3 và có lựa chọn phiên bản tốt nhất nhé!

(Theo bonbanh.com)